Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FDLF85DV1/ RZFC85DY1
- Nhà sản xuất: Daikin
- Mã sản phẩm: FDLF85DV1
- Tình trạng: Còn hàng
-
Liên hệ
-
Điều hòa âm trần nối ống gió Daikin FDLF85DV1/RZFC85DY1
- 1 chiều - 29000 BTU/H - Gas R32 - 3 Pha
- Thiết kế mỏng nhọn gọn chỉ cao 200mm
- 3 Tốc độ gió, vận hành êm ái
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
- Dòng Inverter tiêu chuẩn
- Thiết kế mỏng & nhỏ gọn chiều cao chỉ 200mm
- Tốc độ gió 3 bước
Điều hòa cục bộ giấu trần nối ống gió Daikin FDLF85DV1/RZFC85DY1 là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ làm lạnh hiện đại, thiết kế gọn nhẹ và hiệu suất bền bỉ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những không gian yêu cầu tính thẩm mỹ cao như biệt thự, villa, penthouse hay các văn phòng cao cấp.
Thiết kế giấu trần nhỏ gọn, phù hợp nhiều không gian
Với chiều cao dàn lạnh chỉ 200mm, model FDLF85DV1 dễ dàng lắp đặt ngay cả ở những khu vực trần hạn chế. Hệ thống nối ống gió giúp phân phối khí lạnh đồng đều qua các cửa gió âm trần, mang lại cảm giác dễ chịu mà vẫn đảm bảo mỹ quan cho công trình.
- Công suất lạnh: 29.000 BTU/h
- Điện áp: 3 pha
- Model: FDLF85DV1/RZFC85DY1
Điều hòa nối ống gió Daikin – Lựa chọn tối ưu cho sự tiện nghi
Khác biệt so với điều hòa treo tường thông thường, điều hòa giấu trần nối ống gió Daikin mang lại cảm giác mát lạnh dễ chịu mà không gây khô da, nhờ khả năng điều chỉnh lưu lượng gió linh hoạt. Luồng khí lạnh phân tán đều, không thổi trực tiếp vào người, rất phù hợp cho các không gian nghỉ ngơi cao cấp.
Tiết kiệm điện với công nghệ Inverter tiên tiến
Được tích hợp công nghệ Inverter hiện đại, máy điều hòa Daikin này giúp tiết kiệm đến 50% điện năng, duy trì nhiệt độ ổn định và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Đây là giải pháp lý tưởng để vừa tận hưởng không gian mát mẻ, vừa tối ưu hóa chi phí vận hành lâu dài.
Dễ lắp đặt, vận hành ổn định trong mọi điều kiện
Bơm nước xả DC tiện lợi
Thiết bị đi kèm bơm nước xả DC, cho phép nâng cao độ cao đường ống nước, phù hợp với nhiều địa hình và kết cấu trần khác nhau.
Hệ thống trao đổi nhiệt bền bỉ
Dàn trao đổi nhiệt sử dụng công nghệ Microchannel bằng hợp kim nhôm chống ăn mòn, giúp tăng hiệu suất và kéo dài tuổi thọ thiết bị ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như vùng ven biển hay khu công nghiệp.
An toàn và thông minh trong từng chi tiết
- Bảng mạch PCB chống ẩm và bụi bẩn, bảo vệ thiết bị khỏi điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi, giúp phát hiện nhanh sự cố và hỗ trợ kỹ thuật xử lý kịp thời.
- Chế độ bảo vệ quá áp, giúp máy vận hành ổn định ngay cả khi điện áp không ổn định.
Bảo vệ sức khỏe với công nghệ lọc khí ion bạc
Máng nước xả của dàn lạnh được tích hợp ion bạc, có khả năng ức chế sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc. Điều này không chỉ giúp không khí trong lành, mà còn tránh được mùi hôi và hạn chế tắc nghẽn hệ thống thoát nước.
Điều khiển linh hoạt, phù hợp với mọi nhu cầu
Người dùng có thể lựa chọn giữa điều khiển có dây hoặc điều khiển từ xa, mang lại sự tiện nghi tối đa cho cả gia đình hoặc văn phòng làm việc.
Sử dụng gas R32 – Giải pháp thân thiện với môi trường
Daikin FDLF85DV1 sử dụng môi chất lạnh R32, không gây hại tầng ozon và có hiệu suất làm lạnh vượt trội. Đây là xu hướng tất yếu trong việc hướng đến một cuộc sống xanh và phát triển bền vững.
Vì sao nên chọn Sefico làm nhà thầu điều hòa trung tâm của bạn?
Tại Sefico.vn, chúng tôi không chỉ là nhà thầu điều hòa chuyên nghiệp mà còn là đơn vị tư vấn – thiết kế – thi công các hệ thống điều hòa trung tâm và điều hòa cục bộ cho biệt thự, tòa nhà, showroom và nhà xưởng. Chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm chính hãng 100% từ Daikin.
- Đội ngũ kỹ sư dày dạn kinh nghiệm.
- Tư vấn giải pháp tiết kiệm và tối ưu chi phí đầu tư.
- Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm sau bán hàng.
Thông số kỹ thuật | |
Bảo Hành | 1 năm, máy nén 5 năm |
Công suất | 29000 |
Kiểu Máy | Giấu trần nối ống gió |
Loại gas | R32 |
Thương hiệu | Daikin |
Điều hòa Daikin nối ống gió | FDLF85DV1/ RZFC85DY1 | |||
Tên sản phẩm |
Dàn lạnh | FDLF85DV1 | ||
Dàn nóng | RZFC85DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | ---------- | ||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh 1,2 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 8.5 (4.2- 10.0) |
||
Btu/h | 29,000 (14,300- 34,100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh 1 | kW | 2.98 | |
COP | kW/kW | 2.85 | ||
CSPF | kWh/kWh | 3.93 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | ---------- | ||
Quạt | Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 20 / 18 / 16.5 | |
cfm | 706 / 635 / 582 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 15 (15-38) | ||
Độ ồn 3 (C/TB/T) | dB(A) | 40 / 37 / 34 | ||
Phin lọc | Phin lọc chống mốc (Có thể tháo rời / Có thể rửa / Chống mốc) | |||
Kích thước (CxRxD) | mm | 200 X 1,100 X 620 | ||
Trọng lượng máy | kg | 31 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1,6 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.0 (Đã nạp cho 15 m) | ||
Độ ồn 3 | Làm lạnh | dB(A) | 51 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 695 X 930 X 350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 46 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | φ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | φ15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong 25 X Đường kính ngoài 32) | |
Dàn nóng | mm | φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |