Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Daikin FDLF40DV1/ RZFC40DVM 13.600 BTU
- Nhà sản xuất: Daikin
- Mã sản phẩm: FDLF40DV1/RZFC40DVM
- Tình trạng: Còn hàng
-
Liên hệ
-
Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Daikin FDLF40DV1/RZFC40DVM
- 1 chiều - 13600 BTU/H - Gas R32 - 1 Pha
- Thiết kế mỏng nhọn gọn chỉ cao 200mm
- 3 Tốc độ gió, vận hành êm ái
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm
Điều hòa giấu trần nối ống gió – Sự lựa chọn tối ưu cho không gian đẳng cấp
Hệ thống điều hòa giấu trần nối ống gió đang ngày càng được ưa chuộng bởi các lợi ích nổi bật mà nó mang lại. Nhờ thiết kế cửa gió phân bố hợp lý theo từng khu vực, hệ thống này mang lại hiệu quả làm mát tối ưu qua hệ thống ống gió, giúp không khí được luân chuyển đều đặn và tự nhiên. Đây là giải pháp lý tưởng cho những không gian yêu cầu sự hài hòa và tính thẩm mỹ cao.
Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt
Dòng điều hòa Daikin FDLF40DV1/RZFC40DVM được thiết kế với độ dày chỉ 200mm, giúp tối ưu hóa không gian và tạo sự linh hoạt khi lắp đặt trong các khu vực có chiều cao trần hạn chế. Động cơ quạt DC tích hợp cho phép điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài, đảm bảo luồng không khí luôn dễ chịu và ổn định.
Công suất phù hợp với không gian cao cấp
Với công suất làm lạnh 13,600 BTU/h, thiết bị này phù hợp để lắp đặt trong phòng khách của căn hộ cao cấp, biệt thự, villa hay penthouse, mang lại không gian mát mẻ, thoải mái.
Công nghệ Inverter tiết kiệm năng lượng tiên tiến
Trang bị công nghệ Inverter hiện đại, điều hòa Daikin FDLF40DV1 tiết kiệm đến 50% điện năng tiêu thụ so với dòng điều hòa thông thường. Ngoài ra, công nghệ này còn duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo sự thoải mái tối đa khi sử dụng.
Hệ thống xả nước linh hoạt với bơm nước ngưng
Bơm nước ngưng DC tiêu chuẩn nâng cao độ cao đường ống nước xả, giúp việc lắp đặt trở nên thuận tiện hơn, phù hợp với nhiều dạng địa hình, ngay cả những nơi khó khăn nhất.
Dàn lạnh kháng khuẩn với ion bạc
Dàn lạnh của Daikin FDLF40DV1 sử dụng công nghệ ion bạc tích hợp trong máng nước xả, giúp ngăn chặn vi khuẩn và nấm mốc phát triển. Điều này không chỉ giảm thiểu mùi hôi khó chịu mà còn bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Tùy chọn điều khiển tiện dụng
Người dùng có thể lựa chọn giữa điều khiển dây hoặc điều khiển từ xa với bộ nhận tín hiệu đi kèm, mang lại sự tiện lợi và linh hoạt trong quá trình sử dụng.
Gas R32 – Giải pháp làm lạnh thân thiện với môi trường
Môi chất lạnh R32 không chỉ đảm bảo hiệu suất làm lạnh vượt trội mà còn an toàn hơn cho môi trường, hướng tới một cuộc sống xanh và bền vững.
Công nghệ bền bỉ vượt thời gian
Hệ thống dàn trao đổi nhiệt được cải tiến với công nghệ Microchannel và hợp kim nhôm chống ăn mòn, giúp tăng cường độ bền và hiệu quả trao đổi nhiệt. Điều hòa Daikin hoạt động ổn định và lâu dài, ngay cả trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tính năng an toàn và thông minh
Điều hòa được tích hợp các tính năng bảo vệ PCB khỏi quá áp, lớp phủ chống bụi và độ ẩm, cùng chế độ tự động bảo vệ khi điện áp thấp. Ngoài ra, chức năng tự chẩn đoán lỗi hỗ trợ phát hiện và xử lý nhanh chóng các sự cố, mang lại trải nghiệm sử dụng an tâm và tiện lợi.
Dòng điều hòa giấu trần nối ống gió của Daikin không chỉ mang lại hiệu suất vượt trội mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền, xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho không gian sống hiện đại và cao cấp.
Thông số kỹ thuật | |
Bảo Hành | 1 năm |
Công suất | 13600 |
Kiểu Máy | Giấu trần nối ống gió |
Loại gas | R32 |
Thương hiệu | Daikin |
Điều hòa Daikin nối ống gió | FDLF40DV1/ RZFC40DVM | |||
Tên sản phẩm | Dàn lạnh | FDLF40DV1 | ||
Dàn nóng | RZFC40DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | ---------- | ||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh 1,2 Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 4.0 (1.8- 4.5) |
||
Btu/h | 13,600 (6,100- 15,400) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh 1 | kW | 1.19 | |
COP | kW/kW | 3.35 | ||
CSPF | kWh/kWh | 4.33 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | ---------- | ||
Quạt | Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 16 / 14 / 12 | |
cfm | 565 / 494 / 424 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 15 (15-38) | ||
Độ ồn 3 (C/TB/T) | dB(A) | 37 / 33 / 30 | ||
Phin lọc | Phin lọc chống mốc (Có thể tháo rời / Có thể rửa / Chống mốc) | |||
Kích thước (CxRxD) | mm | 200 X 900 X 620 | ||
Trọng lượng máy | kg | 28 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1,20 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 48 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 595 X 845 X 300 | ||
Trọng lượng máy | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | φ6.4 | |
Hơi (Loe) | mm | φ12.7 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong 25 X Đường kính ngoài 32) | |
Dàn nóng | mm | φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |