Điều hoà âm trần Daikin FBFC125DVM9/ RZFC125DY1 1 chiều, Inverter, 42700 BTU, gas R32, 3 pha
- Nhà sản xuất: Daikin
- Mã sản phẩm: FBFC125DVM9/RZFC125DY1
- Tình trạng: Còn hàng
-
39.250.000 Đ
46.450.000 Đ -
Thông số kỹ thuật chính của model FBFC125DVM9/RZFC125DY1
- Loại máy: Điều hoà âm trần Daikin giấu trần nối ống gió – 1 chiều
- Công suất lạnh: 42.700 BTU/h (5.0 HP)
- Công nghệ: Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
- Nguồn điện: 3 pha, 380-415V / 50-60Hz
- Môi chất lạnh: R32 – làm lạnh nhanh, giảm CO₂
- Dàn lạnh: FBFC125DVM9 – sản xuất tại Việt Nam
- Dàn nóng: RZFC125DY1 – nhập khẩu từ Thái Lan
- Độ dày dàn lạnh: 245mm – dễ lắp đặt với trần thấp
- Áp suất tĩnh: Tùy chỉnh linh hoạt qua quạt DC
- Bảo hành: 1 năm toàn bộ máy, 5 năm cho máy nén
Điều hoà âm trần Daikin FBFC125DVM9/RZFC125DY1 là mẫu máy lạnh giấu trần nối ống gió công suất lớn 42.700 BTU/h, phù hợp cho văn phòng, biệt thự, nhà hàng hay showroom diện tích lên đến 75–80 m². Đây là model 1 chiều Inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R32 thân thiện môi trường, vận hành bằng nguồn điện 3 pha, được Daikin phát triển và giới thiệu ra thị trường vào tháng 8/2020.
Ưu điểm nổi bật của điều hoà âm trần Daikin FBFC125DVM9
1. Thiết kế mỏng – Linh hoạt khi thi công
Dàn lạnh chỉ dày 245mm, lý tưởng cho các công trình yêu cầu kỹ thuật khắt khe về chiều cao trần. Cửa gió nối ống được bố trí linh hoạt giúp phân bổ luồng khí đều, thẩm mỹ cao mà vẫn đảm bảo hiệu suất lạnh.
2. Công nghệ Inverter – Tiết kiệm điện & vận hành ổn định
Sử dụng công nghệ Inverter độc quyền từ Daikin, sản phẩm giúp giảm đến 50% điện năng tiêu thụ so với máy không Inverter. Máy chạy êm, giảm rung lắc, hạn chế tiếng ồn tối đa.
3. Gas R32 – Môi chất lạnh thế hệ mới
Gas R32 cho hiệu suất làm lạnh cao hơn, giảm 75% lượng khí thải nhà kính, góp phần bảo vệ môi trường. Đây là dòng gas được khuyến nghị sử dụng trong xu hướng công trình xanh hiện đại.
4. Dàn trao đổi nhiệt Microchannel – Siêu bền
Dàn nóng sử dụng hợp kim nhôm dạng vi kênh (Microchannel), có khả năng chống ăn mòn, chống muối biển và hóa chất, giúp tăng tuổi thọ cho thiết bị trong mọi điều kiện thời tiết.
5. Chống khuẩn – Máng nước xả ion bạc
Máng nước xả được tích hợp ion bạc kháng khuẩn, giúp ngăn ngừa nấm mốc, mùi hôi, giữ môi trường sống luôn sạch sẽ và bảo vệ sức khỏe gia đình bạn.
Lắp đặt & điều khiển linh hoạt – Phù hợp nhiều công trình
Điều khiển từ xa (remote không dây): Phù hợp với nhà ở, biệt thự, phòng khách cao cấp.
Điều khiển dây (gắn tường): Thích hợp cho văn phòng, showroom, khách sạn – giúp quản lý hiệu quả hơn.
Máy được thiết kế để dễ dàng kết nối hệ thống ống gió dài hoặc nhiều cửa thổi, đáp ứng linh hoạt cho các yêu cầu đặc thù của công trình dân dụng hoặc thương mại.\
Daikin là thương hiệu Nhật Bản, có mặt tại hơn 150 quốc gia. Tại Việt Nam, Daikin có nhà máy sản xuất đặt tại Hưng Yên và dàn nóng nhập khẩu từ Thái Lan. Mỗi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đến tay người tiêu dùng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp điều hoà âm trần Daikin công suất lớn, tiết kiệm điện, vận hành bền bỉ và thân thiện môi trường, thì FBFC125DVM9/RZFC125DY1 chính là lựa chọn đáng tin cậy dành cho không gian từ 70–80 m².
Thông số kỹ thuật | |
Bảo Hành | 1 năm, máy nén 5 năm |
Công suất | 42700 |
Kiểu Máy | Giấu trần nối ống gió |
Loại gas | R32 |
Thương hiệu | Daikin |
Điều hòa Daikin | Dàn lạnh | FBFC125DVM(9) | ||
Dàn nóng | RZFC125DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 12.5 (5.7-14.0) |
||
Btu/h | 42,700 (19,500- 47,800) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 5.21 | |
COP | kW/kW | 2.40 | ||
CSPF | kWh/kWh | 3.71 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (C/TB/T) | m3/phút | 36 / 30.5 / 25 | |
cfm | 1,271 / 1,077 / 883 | |||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | Định mức 50 (50-150) | ||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 40 / 37.5 / 35 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (CxRxD) | mm | 245 x 1,400 x 800 | ||
Trọng lượng máy | kg | 46 | ||
Dải hoạt động | CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Micro channel | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2.4 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 1.35 (Đã nạp cho 15 m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 54 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 990 x 940 x 320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 62 | ||
Dải hoạt động | CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | Ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP25 (Đường kính trong Ø25 x Đường kính ngoài Ø32) | |
Dàn nóng | mm | Ø26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |