ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 2 CHIỀU DAIKIN LOẠI ÁP TRẦN 3 PHA CÔNG SUẤT LẠNH: 34,100 BTU/H MODEL: FHA100CVMV/RZA100DY1

ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 2 CHIỀU DAIKIN LOẠI ÁP TRẦN 3 PHA CÔNG SUẤT LẠNH: 34,100 BTU/H MODEL: FHA100CVMV/RZA100DY1

Thương hiệu:
DAIKIN
Model:
FHA100CVMV/RZA100DY1
Xuất xứ:
Thái Lan
Bảo hành:
1 năm, máy nén 5 năm
Tính năng:
Inverter
Công suất:
34100 BTU/h
Kiểu máy:
Áp trần
Tình trạng:
Liên hệ
Gas:
R32
Loại điều hòa:
2 Chiều
Giá SP:
Liên hệ
  • Điều hòa áp trần Daikin inverter FHA100CVMV/RZA100DY1
  • 2 chiều - 34100 BTU/H - 3 pha - Ga R32
  • Kiểu dáng thời trang, lắp đặt linh hoạt
  • Làm lạnh nhanh, đảo gió tự động
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm

FHA– dòng máy áp trần cao cấp với luồng gió sảng khoái lan tỏa khắp phòng kết hợp cùng dàn nóng RZA nhỏ gọn

1.DÀN LẠNH:

  • Kiểu dáng thời trang
  • Công nghệ đống cơ quạt một chiều kết hợp cánh quạt rộng sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn và giữ cho máy vận hành êm ái
  • Đảo gió tự động và cánh đảo mang lại sự thoải mái cho căn phòng
  • Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc rộng
  • Thích hợp với các trần nhà cao
  • Tốc độ gió: 5 bước và tự động
  • Hoạt động êm ái với độ ồn thấp
  • Lắp đặt linh hoạt mang lại tự do trong thiết kế
  • Bảo dưỡng dễ dàng với thiết kế nhiều ưu điểm
  • Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa chống bám dầu

2.DÀN NÓNG:

  • Dễ dàng thu hồi môi chất lạnh khi di chuyển thiết bị hoặc thay đổi cách bố trí với công tắc thu hồi
  • Chức năng phát hiện áp suất khi thấp giúp giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
  • Chế độ tự động vận hành êm vào ban đêm
  • Tái sử dụng đường ống hiện hữu
  • Ngay khi có sự cố, quạt hoặc máy nén vẫn có thể hoạt động (tùy vào lỗi gì)
  • Công nghệ tiết kiệm năng lượng
  • Bằng cách cài đặt các giới hạn để hạn chế việc tiêu thu điện, bạn có thể chi trả ít hơn cho các các hóa đơn tiền điện
Tên sản phẩm Dàn lạnh FHA100CVMV
Dàn nóng RZA100DY1
Nguồn điện Dàn nóng 3 Pha, 380-415V, 50Hz
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 10.0 (5.0-11.2)
Btu/h 34,100 (17,100- 38,200)
Công suất sưởi
Định mức (Tối thiểu - Tối đa)
kW 11.2 (3.5-12.5)
Btu/h 38,200 (17,400- 42,700)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh kW 2.78
Sưởi 2.73
COP Làm lạnh W/W 3.59
Sưởi 4.11
CSPF Làm lạnh kWh/kWh 5.86
Dàn lạnh Màu sắc Thiết bị Màu trắng
Lưu lượng gió m3/phút 28 / 26 / 24 / 22 / 20
(Cao/Trung bình/Thấp) cfm 988 / 918 / 847 / 777 / 706
Độ ồn4 (Cao/Trung bình/Thấp) dB(A) 42 / 40 / 38 / 36 / 34
Kích thước
(Cao x Rộng x Dày)
Thiết bị mm 235 x 1590 x 690
Trọng lượng máy Thiết bị kg 38
Dải hoạt động Làm lạnh °CWB 14 đến 25
Sưởi °CDB 15 đến 27
Dàn nóng Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Ống đồng cánh nhôm
Máy nén Loại Swing dạng kín
Công suất động cơ kW 3.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 3.75 (Đã nạp cho 30 m)
Độ ồn Lạnh/Sưởi dB(A) 48 / 50
Vận hành vào ban đêm dB(A) 44
Kích thước
(Cao x Rộng x Dày)
mm 1,430 x 940 x 320
Trọng lượng máy kg 93
Dải hoạt động Làm lạnh °CDB -5 đến 46
Sưởi °CWB -15 đến 15.5
Ống nối Lỏng (Loe) mm 9.5
Hơi (Loe) mm 15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (Đường kính trong 20, Đường kính ngoài 26)
Dàn nóng mm 26.0 (Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 75 (Chiều dài tương đương 90)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Tải file

0868630555