ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 1 CHIỀU DAIKIN LOẠI ÁP TRẦN 1 PHA CÔNG SUẤT LẠNH: 18000 BTU/H MODEL: FHA50BVMV/RZF50CV2V

ĐIỀU HÒA CỤC BỘ 1 CHIỀU DAIKIN LOẠI ÁP TRẦN 1 PHA CÔNG SUẤT LẠNH: 18000 BTU/H MODEL: FHA50BVMV/RZF50CV2V

Thương hiệu:
Model:
FHA50BVMV/RZF50CV2V
Xuất xứ:
Thái Lan
Bảo hành:
Tính năng:
Inverter
Công suất:
18000 BTU/h
Kiểu máy:
Tình trạng:
Gas:
R32
Loại điều hòa:
1 Chiều
Giá SP:
26.450.000đ
  • Điều hòa áp trần Daikin inverter FHA50BVMV/RZF50CV2V
  • 1 chiều - 18.000 BTU/h - 1 pha - Ga R32
  • Kiểu dáng thời trang, lắp đặt linh hoạt
  • Làm lạnh nhanh, đảo gió tự động
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 5 năm

Điều hòa áp trần Daikin 18000 BTU/H FHA50BVMV/RZF50CV2Vđược nhập khẩu nguyên chiếc tại Thái Lan. Sản phẩm được thiết kế để lắp áp sát lên trần nhà nên sẽ giúp bạn tiết kiệm không gian lắp đặt và tăng tính thẩm mỹ cho căn phòng. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị rất nhiều các tính năng công nghệ hiện đại như: công nghệ inverter, công nghệ làm lạnh nhanh Turbo….

Tổng quan thiết kế điều hòa áp trần Daikin FHA50BVMV/RZF50CV2V

Dàn lạnh

– Máyđiều hòa áp trần Daikin 18000 BTU/H FHA50BVMV/RZF50CV2Vcó thiết kế hiện đại với gam màu trắng trang nhà cũng những đường cong bo tròn tinh tế.

– Với thiết kế áp sát lên trần nhà, máy sẽ không chiếm quá nhiều diện tích của bạn mà còn tô điểm thêm không gian nội thất.

Dàn nóng

– Dàn nóng của máyđiều hòa Daikincó thiết kế hình hộp truyền thống. Lớp vỏ ngoài được làm từ thép không rỉ và được sơn tính điện nên có thể chịu được tác động của các yếu tố thời tiết như: Mưa, a xít hay hơi muối….

– Cánh tản nhiệt của máy được phủ một lớp Acrylic có tác dụng chống lại sự ăn mòn của thời tiết, góp phần nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

Công nghệ làm lạnh

– Được trang bị công suất làm lạnh lên đến18000 BTU/H, máy điều hòa Daikin FHA50BVMV/RZF50CV2Vcó khả năng làm mát cho những không gian rộng lớn từ25 – 30m2 (100 – 120m3).

Công nghệ làm lạnh nhanh Power Full:Đây là chức năng làm lạnh siêu tốc của máy điều hòa Daikin. Khi các bạn kích hoạt chức năng Power Full trên điều khiển thì ngay lập tức máy nén của điều hòa sẽ được đẩy lên công suất tối đa. Nhờ vậy, mà sẽ giúp nhanh chóng làm giảm nhiệt độ của căn phòng. Giúp bạn có thể nhanh chóng đăm mình trong bầu không gian mát lạnh.

Cơ chế thổi gió

–Điều hòa áp trần Daikin 2023sử dụng động cơ quạt 1 chiều kết hợp cánh quạt rộng sirocco giúp máy có khả năng thổi gió xa lên đến 20m. Nhờ vậy, mà sẽ đưa khí lạnh lan tỏa khắp mọi ngóc nghách của căn phòng.

– Cánh đảo gió điều chỉnh lên / xuống tự động, trái/ phải chỉnh tay sẽ giúp bạn điều chỉnh luồng gió chính xác về nơi mà bạn mong muốn.

Công nghệ tiết kiệm điện của điều hòa áp trần Daikin FHA50BVMV/RZF50CV2V

– Được trang bị công nghệ inverter tiên tiến nhất hiện nay, máy nén của điều hòa áp trần Daikin có khả năng tự động điều chỉnh tốc độ quay để phù hợp với nhiệt độ phòng thay vì tắt/ bật như dòng điều hòa cơ. Nhờ đó, mà không những giúp duy trì nhiệt độ một cách ổn định mà còn đem đến khả năng tiết kiệm điện năng tối ưu.

Các tiện ích khác

Môi chất lạnh R32có hiệu xuất làm lạnh cao và rất thân thiện với môi trường.

Chế độ hẹn giờ bật/ tắt 24h:Giúp người dùng có thể chủ động điều chỉnh thời gian hoạt động của điều hòa áp trầnDaikin.

Chế độ khử ẩmgiữ cho căn phòng luôn đạt mức độ ẩm lý tưởng từ 60 – 80% ngay cả trong những ngày trời mưa hoặc nồm.

Điều hòa áp trần Daikin Dàn lạnh FHA50BVMV
Dàn nóng RZF50CV2V
Nguồn điện Dàn nóng 1 Pha,220, 50Hz
Công suất làm lạnh
Định mức (Tối thiểu-Tối đa)
Kw 5.0
(3.2- 5.5)
Btu/h 17,100
(10,900- 19,100)
Công suất điện tiêu thụ Làm lạnh Kw 1.2
COP W/W 4.17
CSPF Wh/Wh 6.3
DÀN LẠNH Màu sắc Màu trắng sáng
Lưu lượng gió
(Cao/ Trung bình/ Thấp)
mᶟ/phút 15.0/ 13.5/ 12.0/ 11.0/ 10.0
cfm 530/ 477/ 424/ 388/ 353
Độ ồnᶟ(Cao/ Trung bình/ Thấp Db(a) 37.0/ 36.0/ 35.0/ 33.5/ 32.0
Kích thước(Cao x Rộng x Dày) mm 235 x 960 x 690
Trọng lượng máy kg 25
Dải hoạt động °CWB 14 đến 25
DÀN NÓNG Màu sắc Màu trắng ngà
Dàn tản nhiệt Loại Micro channel
Máy nén Loại swing dạng kín
Công suất động cơ Kw 1.3
Mức nạp môi chất lạnh (R32) kg 1.2 (Đã nạp cho 30m)
Độ ồnᶟ Làm lạnh Db(a) 48
Chế độ vận hành đêm Db(a) 44
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) mm 595 x 845 x 300
Trọng lượng máy kg 41
Dải hoạt động °CDB 21 đến 46
ỐNG NỐI Lỏng (Loe) mm Ø9.5
Hơi (Loe) mm Ø15.9
Ống xả Dàn lạnh mm VP20 (I.DØ20x O.DØ26)
Dàn nóng mm Ø26.0(Lỗ)
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị m 50 (Chiều dài tương đương 70)
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt m 30
Cách nhiệt Cả ống hơi và ống lỏng
Tải file

0868630555