DÀN LẠNH VRV 2 CHIỀU LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG CÔNG SUẤT LẠNH: 19,100 BTU/H MODEL: FXDQ50PDVE

DÀN LẠNH VRV 2 CHIỀU LOẠI GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ DẠNG MỎNG CÔNG SUẤT LẠNH: 19,100 BTU/H MODEL: FXDQ50PDVE

Thương hiệu:
DAIKIN
Model:
FXDQ50NDVE
Xuất xứ:
Thái Lan
Bảo hành:
1 năm
Tính năng:
Inverter
Công suất:
19100 BTU/h
Kiểu máy:
Giấu trần nối ống gió
Tình trạng:
Liên hệ
Gas:
R410A
Loại điều hòa:
2 Chiều
Giá SP:
Liên hệ
Dàn lạnh nối ống gió điều hòa trung tâm Daikin VRV FXDQ50PDVE tiêu chuẩn
- Công suất làm lạnh: 5.6kW ~ 19,100 BTU/H
- Công suất sưởi ấm: 6.3kW ~ 21,500 BTU/H
- Độ ồn: 33/30/27dBA
- Kích thước: 200x900x620mm
- Trọng lượng: 28kg
- Ống kết nối lỏng / hơi: Ø6.4/Ø12.7mm
- Ống kết nối nước xả: VP20 (Đường kính ngoài 26/ Đường kính trong 20)

Tính năng dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng

  • Dàn lạnh có thiết kế mỏng, nhỏ, gọn dễ dàng và linh hoạt trong việc lắp đặt
  • Với chiều cao 200mm. chiều dài 700mm, độ dày chỉ 450 mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp để lắp đặt trong các không gian hẹp như trần giật cấp.
  • Bơm nước xả: Có sẵn bơm nước xả với độ nâng nước xả đến 750mm
  • Sử dụng 2 kiểu gió hồi: Hồi trần hoặc hồi bằng đường ống gió để phù hợp cho các điều kiện lắp đặt khác nhau.
  • Chế độ vận hành êm ái - Độ ồn thấp: Độ ồn: Giá trị được đo trong phòng cách âm tại vị trí dưới tâm máy 1.5m. Khi hoạt động những giá trị này sẽ cao hơn do các điều kiện xung quanh
  • Độ ồn của dàn lạnh VRV FXDQ20 chỉ từ 26-30dBA, giá trị độ ồn dùng cho trường hợp hồi sau. Trường hợp hồi bụng có thể được tính toán bằng cách công thêm 5 dB(A).
  • Giá trị độ ồn dựa trên các điều kiện sau: FXDQ-PB: Áp suất tĩnh ngoài 10 Pa, FXDQ-NB: Áp suất tĩnh ngoài 15 Pa.
  • Điều khiển lưu lượng gió được cải tiến từ 2 bước lên 3 bước
  • Dàn lạnh giấu trần nối ống gió trở nên tiện nghi và linh hoạt khi áp suất tĩnh ngoài có thể điều chỉnh bằng điều khiển từ xa

Ứng dụng dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng

Với thiết kế nhỏ gọn và mỏng với chiều cao chỉ 200mm, kiểu dàn lạnh này thích hợp cho việc lắp đặt ở những không gian trần có chiều cao hẹp và những không gian trần bị giới hạn, trần giật cấp, công trình dân dụng.

MODEL Có bơm FXDQ50NDVE
Không có bơm FXDQ50NDVET
Nguồn điện 1-pha, 220-240 V/220 V, 50/60 Hz
Công suất làm lạnh Btu/h 19,100
kW 5.6
Công suất sưởi Btu/h 21,500
kW 6.3
Điện năng tiêu thụ
(FXDQ-PDVE)
Làm lạnh kW 0.165
Sưởi 0.152
Điện năng tiêu thụ
(FXDQ-PDVET)
Làm lạnh kW 0.152
Sưởi 0.152
Vỏ máy Thép mạ kẽm
Lưu lượng gió
(RấtCao/ Cao/ Thấp)
m3/phút 12.5/ 11/ 11
cfm 441/ 388/ 353
Áp suất tĩnh ngoài Pa 44-15
Độ ồn (RấtCao/ Cao/ Thấp) dB(A) 33/ 30/ 27
Kích thước (Caox Rộngx Dày) mm 200 × 900 × 620
Trọng lượng máy kg 28
Ống kết nối Lỏng (loe) mm 6.4
Hơi (loe) 12.7
Nước xả VP20 (đường kính ngoài, 26 đường kính trong, 20)
Tải file

0868630555